Code de l’intervention | Mã chuyên đề : ES.3.2

Atelier de formation

Lp tp hun

Programme Erasmus+ : approches et outils de conception de projet
Chương trình Erasmus+: các cách tiếp cận và công cụ thiết kế dự án

Typologie de services

Phân loi dch v

MÉTIERS D’ENSEIGNEMENT ET DE RECHERCHE

Utilisation des TIC dans l’enseignement

Utilisation des TIC dans la recherche

Gestion de projets

EMPLOYABILITÉ DES ÉTUDIANTS

Pôle 1 : Conseil et tutorat emploi

Pôle 2 : Formations complémentaires

Pôle 3 : Certifications professionnelles

Pôle 4 : Pré-incubation entrepreneuriale

BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC CÁN BỘ GIẢNG VIÊN

Sử dụng CNTT&TT trong giảng dạy

Sử dụng CNTT&TT trong nghiên cứu

Quản lí dự án

BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC NGHỀ NGHIỆP CHO SINH VIÊN

Lĩnh vực 1: Tư vấn và hướng dẫn tìm việc làm

Lĩnh vực 2: Bồi dưỡng, đào tạo năng lực bổ trợ

Lĩnh vực 3: Chứng chỉ chuyên nghiệp

 Lĩnh vực 4: Tiền ươm tạo khởi nghiệp

Objectifs

Mc tiêu

À l'issue de cette formation, les compétences acquises par l'apprenant lui permettront de :

  • comprendre les notions de base de la gestion de projet, en particulier dans le secteur éducatif
  • maîtriser les outils principalement utilisés dans le montage et la gestion des projets

Sau khi kết thúc lớp học này, các kiến thức và kĩ năng lĩnh hội được sẽ có thể giúp học viên:

  • hiểu rõ các khái niệm cơ bản về quản lí dự án nói chung, quản lí dự án giáo dục nói riêng
  • biết cách sử dụng các công cụ chủ yếu thường dùng trong xây dựng và quản lí dự án

Public

Đi tưng

  • Enseignants, chercheurs ou cadres universitaires
  • Giảng viên, nhà nghiên cứu hoặc cán bộ đại học

Pré-requis

Yêu cu tiên quyết

  • Maîtrise des applications bureautiques
  • Expériences minimales de gestion ou de conduite de projets (recherche, innovation, coopération…)
  • Nắm vững các ứng dụng văn phòng
  • Có kinh nghiệm tối thiểu trong quản lí hay thực thi dự án (nghiên cứu, đổi mới, hợp tác…)

Contenu

Ni dung

ES.3.2a. Généralité sur le Programme Erasmus+
  • Historique et évolution
  • Principes principaux
  • Échéances
  • Importance du cadre logique de projet
ES.3.2b. Outils de conception de projet
  • Analyse SWOT
  • Objectifs SMART
  • Diagramme WBS
  • Matrice de responsabilités R.A.C.I.
  • Gestion des risques
  • Tableau de prévision budgétaire
ES.3.2a. Tổng quan về Chương trình Erasmus+
  • Lược sử hình thành và phát triển
  • Các nguyên tắc chính
  • Các mốc thời gian
  • Tầm quan trọng của khung logic dự án
ES.3.2b. Các công cụ thiết kế dự án
  • Phân tích SWOT
  • Mục tiêu SMART
  • Sơ đồ phân lô công việc WBS
  • Ma trận phân công trách nhiệm R.A.C.I.
  • Quản lí rủi ro
  • Bảng dự trù kinh phí

Durée

Thi lưng

6 heures (1 journée), avec possibilité de découpage en 2 interventions séparées chacune 1demi-journée

6 giờ (1 ngày học). Tuỳ theo nhu cầu có thể tổ chức thành 2 chuyên đề riêng biệt, mỗi chuyên đề 1 buổi

 

Modalité d’intervention

Phương thức báo cáo

Totalement en présentiel  

Totalement à distance  

☐ Mixte de présentiel et distanciel

Hoàn toàn trực diện (tập trung)

Hoàn toàn trực tuyến (từ xa)

Hỗn hợp trực diện và trực tuyến

Langues

Ngôn ngữ

  • Documentation : français + anglais + vietnamien
  • Échange et discussion : français/vietnamien
  • Tài liệu học tập: tiếng Pháp + tiếng Anh + tiếng Việt
  • Trao đổi thảo luận: tiếng Pháp/tiếng Việt

Conditions de mise en place

Điều kiện tổ chức

  • Programmation au moins 2 semaines à l’avance
  • Intervention seulement en horaire administratif
  • Lên chương trình trước ít nhất 2 tuần
  • Chỉ báo cáo trong khung giờ hành chính

Intervenant

Báo cáo viên

M. Nguyễn Tấn Đại                                            

Responsable du Campus numérique francophone (CNF)
de HCMV, Agence universitaire de la Francophonie (AUF)

TS Nguyễn Tấn Đại

Phụ trách Trung tâm Công nghệ Giáo dục Pháp ngữ (CNF) TP. HCM, Tổ chức Đại học Pháp ngữ (AUF)


Last modified: Tuesday, 17 September 2024, 6:20 PM