ES.3.2. Projets Erasmus+ | Dự án Erasmus+
Code de l’intervention | Mã chuyên đề : ES.3.2
Atelier de formation |
Lớp tập huấn |
Programme Erasmus+ : approches et outils de conception de projet |
Chương trình Erasmus+: các cách tiếp cận và công cụ thiết kế dự án |
Typologie de services |
Phân loại dịch vụ |
MÉTIERS D’ENSEIGNEMENT ET DE RECHERCHE ☐ Utilisation des TIC dans l’enseignement ☐ Utilisation des TIC dans la recherche ☒ Gestion de projets EMPLOYABILITÉ DES ÉTUDIANTS ☐ Pôle 1 : Conseil et tutorat emploi ☐ Pôle 2 : Formations complémentaires ☐ Pôle 3 : Certifications professionnelles ☐ Pôle 4 : Pré-incubation entrepreneuriale |
BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC CÁN BỘ GIẢNG VIÊN ☐ Sử dụng CNTT&TT trong giảng dạy ☐ Sử dụng CNTT&TT trong nghiên cứu ☒ Quản lí dự án BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC NGHỀ NGHIỆP CHO SINH VIÊN ☐ Lĩnh vực 1: Tư vấn và hướng dẫn tìm việc làm ☐ Lĩnh vực 2: Bồi dưỡng, đào tạo năng lực bổ trợ ☐ Lĩnh vực 3: Chứng chỉ chuyên nghiệp ☐ Lĩnh vực 4: Tiền ươm tạo khởi nghiệp |
Objectifs |
Mục tiêu |
À l'issue de cette formation, les compétences acquises par l'apprenant lui permettront de :
|
Sau khi kết thúc lớp học này, các kiến thức và kĩ năng lĩnh hội được sẽ có thể giúp học viên:
|
Public |
Đối tượng |
|
|
Pré-requis |
Yêu cầu tiên quyết |
|
|
Contenu |
Nội dung |
ES.3.2a. Généralité sur le Programme Erasmus+
ES.3.2b. Outils de conception de projet
|
ES.3.2a. Tổng quan về Chương trình Erasmus+
ES.3.2b. Các công cụ thiết kế dự án
|
Durée |
Thời lượng |
6 heures (1 journée), avec possibilité de découpage en 2 interventions séparées chacune 1demi-journée |
6 giờ (1 ngày học). Tuỳ theo nhu cầu có thể tổ chức thành 2 chuyên đề riêng biệt, mỗi chuyên đề 1 buổi
|
Modalité d’intervention |
Phương thức báo cáo |
☒ Totalement en présentiel ☐ Totalement à distance ☐ Mixte de présentiel et distanciel |
☒ Hoàn toàn trực diện (tập trung) ☐ Hoàn toàn trực tuyến (từ xa) ☐ Hỗn hợp trực diện và trực tuyến |
Langues |
Ngôn ngữ |
|
|
Conditions de mise en place |
Điều kiện tổ chức |
|
|
Intervenant |
Báo cáo viên |
M. Nguyễn Tấn Đại Responsable du Campus numérique
francophone (CNF) |
TS Nguyễn Tấn Đại Phụ trách Trung tâm Công nghệ Giáo dục Pháp ngữ (CNF) TP. HCM, Tổ chức Đại học Pháp ngữ (AUF) |