Code de l’intervention | Mã chuyên đề : ES.3.1

Atelier de formation

Lp tp hun

Gestion de projet
Quản lí dự án

Typologie de services

Phân loi dch v

MÉTIERS D’ENSEIGNEMENT ET DE RECHERCHE

Utilisation des TIC dans l’enseignement

Utilisation des TIC dans la recherche

Gestion de projets

EMPLOYABILITÉ DES ÉTUDIANTS

Pôle 1 : Conseil et tutorat emploi

Pôle 2 : Formations complémentaires

Pôle 3 : Certifications professionnelles

Pôle 4 : Pré-incubation entrepreneuriale

BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC CÁN BỘ GIẢNG VIÊN

Sử dụng CNTT&TT trong giảng dạy

Sử dụng CNTT&TT trong nghiên cứu

Quản lí dự án

BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC NGHỀ NGHIỆP CHO SINH VIÊN

Lĩnh vực 1: Tư vấn và hướng dẫn tìm việc làm

Lĩnh vực 2: Bồi dưỡng, đào tạo năng lực bổ trợ

Lĩnh vực 3: Chứng chỉ chuyên nghiệp

 Lĩnh vực 4: Tiền ươm tạo khởi nghiệp

Objectifs

Mc tiêu

À l'issue de cette formation, les compétences acquises par l'apprenant lui permettront de :

  • concevoir, piloter et évaluer un projet
  • réaliser une planification judicieuse des activités dans la durée calendaire la plus optimale
  • maîtriser les outils pertinents de gestion de projet

Sau khi kết thúc lớp học này, các kiến thức và kĩ năng lĩnh hội được sẽ có thể giúp học viên:

  • biết cách thiết kế, điều hành và đánh giá một dự án
  • xây dựng được một kế hoạch triển khai các hoạt động của dự án một cách tối ưu và đúng hạn
  • nắm vững các công cụ giúp quản lí dự án hiệu quả

Public

Đi tưng

  • Enseignants, chercheurs ou cadres universitaires
  • Giảng viên, nhà nghiên cứu hoặc cán bộ đại học

Pré-requis

Yêu cu tiên quyết

  • Aucun
  • Không có

Contenu

Ni dung

  • Les notions clefs à mettre en place (cycles de vie d’un projet, objectifs SMART, instances de pilotage, matrices des parties prenantes et des risques)
  • La planification d’un projet (cahier des charges, diagrammes GANTT et PERT, plan de projet),
  • L’exécution d’un projet (suivi des actions et des livrables, revues de projet, contrôle des demandes de changement, outils collaboratifs)
  • Le contrôle et l’évaluation d’un projet (suivre son budget, élaborer un tableau de bord, réceptionner les livrables et établir le bilan)
  • Các khái niệm cơ bản trong quản lí dự án: vòng đời dự án, mục tiêu SMART, cơ cấu điều hành dự án, ma trận các bên liên quan trong dự án, quản lí rủi ro của dự án
  • Hoạch định dự án: kế hoạch triển khai dự án, sơ đồ GANTT, sơ đồ PERT, lược đồ dự án
  • Triển khai dự án: theo dõi hoạt động và sản phẩm của dự án, kiểm tra giám sát dự án, quản lí yêu cầu điều chỉnh dự án, công cụ làm việc hợp tác
  • Kiểm soát và đánh giá dự án: theo dõi kinh phí dự án, thiết kế bảng điều khiển quản lí dự án, phê duyệt sản phẩm dự án, lập báo cáo tổng kết dự án

Durée

Thi lưng

4 jours (32 heures)

4 ngày (32 giờ học)

Modalité d’intervention

Phương thc báo cáo

Totalement en présentiel  

Totalement à distance  

Mixte de présentiel et distanciel

Hoàn toàn trực diện (tập trung)

Hoàn toàn trực tuyến (từ xa)

Hỗn hợp trực diện và trực tuyến

Langues

Ngôn ng

  • Documentation : français
  • Échange et discussion : français (avec éventuelle traduction en vietnamien si besoin est)
  • Tài liệu học tập: tiếng Pháp
  • Trao đổi thảo luận: tiếng Pháp (có thể có phiên dịch Pháp-Việt nếu cần thiết)

Conditions de mise en place

Điu kin t chc

  • Programmation au moins 1 mois à l’avance
  • Horaires de l’intervention à discuter à l’avance
  • Lên chương trình trước ít nhất 1 tháng
  • Thời gian biểu được thiết kế theo nhu cầu người học

Intervenant

Báo cáo viên

Mme NGUYEN HUU Emilie

Enseignante de FLE

Université de Can Tho

ThS Nguyễn Hữu Emilie

Giáo viên tiếng Pháp

Trường Đại học Cần Thơ


Last modified: Thursday, 3 October 2024, 4:04 PM