ET.1.5. Crises de communication | Khủng hoảng truyền thông
Code de l’intervention | Mã chuyên đề : ET.1.5
Séminaire |
Seminar |
Gestion des crises de communication dans une entreprise ou organisation |
Quản lí khủng hoảng truyền thông trong một doanh nghiệp hay tổ chức |
Typologie de services |
Phân loại dịch vụ |
NUMÉRIQUE ÉDUCATIF ☐ Utilisation des TIC dans l’enseignement ☐ Utilisation des TIC dans la recherche ☐ Gestion de projets EMPLOYABILITÉ DES ÉTUDIANTS ☐ Pôle 1 : Conseil et tutorat emploi ☐ Pôle 2 : Formations complémentaires ☐ Pôle 3 : Certifications professionnelles ☒ Pôle 4 : Pré-incubation entrepreneuriale |
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GIÁO DỤC ☐ Sử dụng CNTT&TT trong giảng dạy ☐ Sử dụng CNTT&TT trong nghiên cứu ☐ Quản lí dự án BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC NGHỀ NGHIỆP CHO SINH VIÊN ☐ Lĩnh vực 1: Tư vấn và hướng dẫn tìm việc làm ☐ Lĩnh vực 2: Bồi dưỡng, đào tạo năng lực bổ trợ ☐ Lĩnh vực 3: Chứng chỉ chuyên nghiệp ☒ Lĩnh vực 4: Tiền ươm tạo khởi nghiệp |
Objectifs |
Mục tiêu |
À l’issue de ce cours, les connaissances et compétences acquises pourront aider les étudiants à :
|
Sau khi kết thúc lớp học này, các kiến thức và kỹ năng lĩnh hội được sẽ có thể giúp học viên:
|
Public |
Đối tượng |
|
|
Pré-requis |
Yêu cầu tiên quyết |
|
|
Contenu |
Nội dung |
|
|
Durée |
Thời lượng |
3 heures continues |
3 giờ học liên tục |
Modalité d’intervention |
Phương thức báo cáo |
☒ Totalement en présentiel ☐ Totalement à distance ☒ Mixte de présentiel et distanciel |
☒ Hoàn toàn trực diện (tập trung) ☐ Hoàn toàn trực tuyến (từ xa) ☒ Hỗn hợp trực diện và trực tuyến |
Langues |
Ngôn ngữ |
|
|
Conditions de mise en place |
Điều kiện tổ chức |
|
|
Intervenant |
Báo cáo viên |
M. Đinh Tiên Minh Université des sciences économiques HCMV |
TS Đinh Tiên Minh Trưởng Bộ môn Marketing, Đại học UEH |